Loạt bài Lớp 8 hay nhất. Trắc nghiệm Văn 8. Sơ đồ tư duy Toán 8. Sơ đồ tư duy Sinh học 8. Tài liệu dạy học Vật lý 8. Tài liệu Dạy Học Hóa 8 tập 2. Tóm tắt lý thuyết Lịch sử 8 ngắn gọn. Đề kiểm tra, đề thi Địa lý 8. Soạn Anh 8.
THÔNG TƯ. (Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập) 4/10/2022. Lỡ hẹn với dòng Lam 2/10/2022. Tháng Mười Về! 2/10/2022. Mừng ngày khai trường 2/10/2022. Bài thơ Ngày khai trường 2/10/2022. Khai trường 2/10/2022. Trường THCS Yên Đồng tổ chức
Để hỗ trợ cho các em học sinh trong năm học 2021-2022, Toán học BTN gửi đến các em bộ 1234 câu hỏi trắc nghiệm toán 10 có HDG chi tiết. Có file word tặng giáo viên làm tư liệu. Với bộ câu hỏi trắc nghiệm được thầy Trần Quốc Nghĩa sưu tầm và biên tập, hy vọng sẽ là
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 * PHẦN SỐ HỌC Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng: Câu 1: Cho tập hợp A = { a;5; b; 7; } A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. a A Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu N = { 0
. Câu 1 Mã câu hỏi 119954 Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là A. S = 1 B. ∅ C. S = R D. S = 0 Câu 2 Mã câu hỏi 119955 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. xx + 3 = 0 B. 2x2 + 3x – 2 = 0 C. 2x - 1 = 0 D. x + 20182 = 0 Câu 3 Mã câu hỏi 119956 Phương trình 3x + 1 – 52x – 2 = 3 – 5x có tập nghiệm là A. S = {2} B. S = {3} C. S = {4} D. S = {5} Câu 4 Mã câu hỏi 119957 Phương trình 2x – 33x + 2 có tập nghiệm là A. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\ B. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\ C. \S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\ D. S = {1} Câu 5 Mã câu hỏi 119958 Chọn kết quả đúng. Điều kiện xác định của phương trình \\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\ là A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ – 2 C. x ≠ 0; x ≠ -2 D. x ≠ 0; x ≠ ±2 Câu 6 Mã câu hỏi 119959 Phương trình \2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\ có tập nghiệm là A. ∅ B. S = R C. S = {3} D. S = {-1} Câu 7 Mã câu hỏi 119960 Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Cả 3 phương án trên Câu 8 Mã câu hỏi 119961 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn? A. x = x + 1 B. x + 2y = 2x C. 3a + 2b = 5 D. xyz = x Câu 9 Mã câu hỏi 119962 Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương? A. x = 2 và x x - 2 = 0 B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0 C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0 D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0 Câu 10 Mã câu hỏi 119963 Phương trình \ - \frac{1}{2}x = 5\ có nghiệm là ? A. x = -10 B. x = 10 C. x = 15 D. x = -15 Câu 11 Mã câu hỏi 119964 Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là? A. \x = \frac{5}{3}\ B. \x = \frac{-5}{3}\ C. x = 3 D. x = -3 Câu 12 Mã câu hỏi 119965 Nghiệm của phương trình \\frac{y}{5} - 5 = - 5\ là? A. y = 5 B. y = - 5 C. y = 0 D. y = -1 Câu 13 Mã câu hỏi 119966 Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là? A. m = 3 B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 14 Mã câu hỏi 119967 \x = \frac{1}{3}\ là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x - 2 = 1 B. 3x - 1 = 0 C. 4x + 3 = -1 D. 3x + 2 = -1 Câu 15 Mã câu hỏi 119968 Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm 3x - 2m = x + 5 là A. \m = - \frac{1}{2}\ B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 16 Mã câu hỏi 119969 Nghiệm của phương trình \\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\ là? A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 17 Mã câu hỏi 119970 Nghiệm của phương trình - 8 1,3 - 2x = 4 5x + 1 là A. x = 1,2 B. x = -1,2 C. \x = - \frac{{18}}{5}\ D. \x = \frac{{18}}{5}\ Câu 18 Mã câu hỏi 119971 Tập nghiệm của phương trình \\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\ là? A. \x = \frac{1}{3}\ B. \x = \frac{-1}{3}\ C. \x = \frac{13}{6}\ D. \x = \frac{-13}{6}\ Câu 19 Mã câu hỏi 119972 Nghiệm của phương trình \\frac{{3\left {x + 2} \right + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\ là A. \x = \frac{{ - 55}}{{21}}\ B. \x = \frac{{55}}{{21}}\ C. x = -1 D. \x = \frac{{ - 31}}{{30}}\ Câu 20 Mã câu hỏi 119973 Nghiệm của phương trình \\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\ là A. x = 2 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 1 Câu 21 Mã câu hỏi 119974 Nghiệm của phương trình \\frac{{2\left {x + 6} \right}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left {x - 1} \right}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\ là A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. x = 0 D. x = 1 Câu 22 Mã câu hỏi 119975 Nghiệm của phương trình \\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\ là A. x = 101 B. x = 102 C. x = 103 D. x = 104 Câu 23 Mã câu hỏi 119978 Nghiệm của phương trình x - 2 x + 1 = 0 là A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 hoặc x = -1 Câu 24 Mã câu hỏi 119980 Nghiệm của phương trình 2x x - 1 = x2 - 4x - 1 là A. x = 1 B. x = 0 C. x = ± 1 D. x = -1 Câu 25 Mã câu hỏi 119982 Tập nghiệm của phương trình x3 + x + 13 = 2x + 13 là A. S = { 0; - 1 } B. S = { 0 } C. S = { - 1/2; - 1 } D. S = { 0; - 1/2; - 1 } Câu 26 Mã câu hỏi 119984 Giá trị của m để phương trình x + 3 x + 1 - m = 4 có nghiệm x = 1 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 27 Mã câu hỏi 119985 Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 28 Mã câu hỏi 119987 Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là A. x = 1 B. x = 1;x = 3 C. x = ± 1 D. x = 3 Câu 29 Mã câu hỏi 119988 Nghiệm của phương trình x4 + x - 44 = 82 là A. x = 1 B. x = 1; x = 3 C. x = 2 D. x = -1 Câu 30 Mã câu hỏi 119991 Nghiệm của phương trình \\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left {x - 4} \right\left {x - 7} \right}} - 1\ là A. x = -1 B. x = 1 C. x = -1;x = 4 D. x = 4 Câu 31 Mã câu hỏi 119994 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left {x - 3} \right}}\ là A. x = 1 B. \x = - \frac{5}{3}\ C. \x = \pm \frac{5}{3}\ D. x = -1 Câu 32 Mã câu hỏi 119997 Giá trị của m để phương trình 2x - m/3x + 1 = 2 có nghiệm x = 1 là? A. m = -6 B. m = 6 C. m = 0 D. m = -1 Câu 33 Mã câu hỏi 120000 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\ là A. x = -1 B. \x = \frac{7}{2}\ C. x = -1; \x = \frac{7}{2}\ D. x = 0 Câu 34 Mã câu hỏi 120002 Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là A. 2; 4 B. 4; 6 C. 6; 8 D. 8; 10 Câu 35 Mã câu hỏi 120004 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là A. 23,5cm B. 47cm C. 100cm D. 3cm Câu 36 Mã câu hỏi 120005 Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 0,5h B. 1h C. 2h D. 2,5h Câu 37 Mã câu hỏi 120008 Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là A. 24 km/h B. 25 km/h C. 26 km/h D. 30 km/h Câu 38 Mã câu hỏi 120009 Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 39 Mã câu hỏi 120011 Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh. A. 24 B. 42 C. 50 D. 48 Câu 40 Mã câu hỏi 120013 Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 83 1 Câu 1 Điều kiện xác định của phương trình là x3 1 x A. x 0 B. x 1 C. x 0; x 1 D. x 0; x 1 3x Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình 5 là xx 1 A. x≠0 và x≠1 B. x≠1 C. x≠0 D. x≠5 3x2 6x Câu 3 Tập hợp nghiệm của phương trình 2 là x 2 2 2 A. 2 B. C. 2; D. 0 3 3 Câu 4 Tập nghiệm của phương trình xx2 + 1 =0 là A.{-1;0} B. {1;0} C. {-1} D. {0} C©u 5 Cho biÕt ph¬ng tr×nhm2 - 1x - 3 = 0 cã nghiÖm duy nhÊt x = 1. Khi ã gi¸ trÞ cña m b»ng A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 2 Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn số x 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1 A .m = – 1 B. m = – 2 C. m = – 3 D. m = – 4 Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là 2 A. - 3 = 0 B. 1 x + 2 = 0 C. -2x = 0 D. 0x + 1 = 0 x 2 Câu 8 Cho a +3 > b +3 khi đó A. a b C. a b D. a b C©u 9 Ph¬ng tr×nh nµo t¬ng ¬ng víi ph¬ng tr×nh xx -1 = xx+2 - 3 ? A. x x - 3 = 0 B x = 1 C.x 2 +1 x - 1 - 2 = 0 = 0Câu 10 phương trình nào tương đương với phương trình x + 2 = 0 1 A.x+2x-1 =0 B. 2x + 4 =0 C. 0 D. x4x+2 + x = -2 x 2 Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình 3m + 1x = 5m + 1 có nghiệm duy nhất 1 1 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m . 5 5 3 3 C©u 12 Cho ph¬ng tr×nh Èn x m2 1x 3 0 1. A. Ph¬ng tr×nh 1 cã nghiÖm duy nhÊt khi m 1. B. Ph¬ng tr×nh 1 cã nghiÖm duy nhÊt x=1 khi m = 2. C. Khi m = 1 th× ph¬ng tr×nh 1 cã v sè nghiÖm. D. Khi m = 1 th× ph¬ng tr×nh 1 v nghiÖm. Câu 13 Cho hình vẽ bên, biết A x B AB // CD, 8 giá trị của x bằng bao nhiêu ? I 12 C 24 D Câu 14 Cho ABC đồng dạng MNP . Phát biểu nào sau đây là đúng? AC BC AC AB A. A = M ; B. B = N ; C. ; D. MP NP MP NP Câu 15 Nếu ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số A. 1 ; B. 1; C. k; D. k2 kCâu 16 Độ dài đoạn thẳng AB trong hình vẽ B. 4,8cm C. 6,2cm D. 3,8 cm Câu 17 ABC A’B’C’ theo tỉ số k = 2. Nếu cho A’B’ =4cm thì ta có kết quả nào A. AB=8cm B. AB =4cm C. AB = 16 cm D. AB = 32cm Câu 18 Cho tam giác MNP và DFE có góc MPN = góc DEF. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP đồng dạng với tam giác DEF theo trường hợp c-g-c. PM ED PM EF MN FD PM EF A. = PN EF B. PN ED C. PN FE D. MN FD Câu 19. Cho AB = 40cm , AC = 2dm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là A. 20 B. 2 C. 1 D. 1 20 2 Câu 20. MNP đồng dạng với ABC thì MN MP MN MP NP MP MN NP A. = B. = C. D. = AB AC AB BC BC AC BC AC Câu 21. Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm. Đường phân giác trong của BAC cắt cạnh BC tại D. Tỉ số diện tích của ABD và diện tích ABC bằng A. 2 B. 1 C. 1 D. 3 3 2 C©u 22 BiÕt ABC ång d¹ng víi DEF theo tØ sè ång d¹ng k = 2 vµ chu vi DEF b»ng 15cm. Khi ã chu vi ABC b»ng A. 19cm B. 30cm C. 21cm D. 7,5cm2 Câu 23 Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi 3 của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ là A. 4 B. 2 C. 3 9 3 2 D. 9 4 2 Câu 24 Biết ABC ABC theo tỉ số k . Diện tích tam giác ABC 3 bằng 24 cm2. Diện tích tam giác ABC bằng ? A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 54 cm2 D. 32 cm2 3 Câu 25 Cho hình vẽ bên. A Độ dài của đoạn thẳng BC là C. 7,8 5 8,5 D. 8,1 3 B C D
cau hoi trac nghiem toan 8